Đọc nhanh: 失禁 (thất cấm). Ý nghĩa là: không cầm được; không giữ được (đái dầm, ỉa đùn).
失禁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cầm được; không giữ được (đái dầm, ỉa đùn)
指控制大小便的器官失去控制能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失禁
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
禁›