Đọc nhanh: 听者 (thính giả). Ý nghĩa là: người nghe. Ví dụ : - 言者无意,听者有心,她把头拼命低下来。 Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
听者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nghe
“听者”是听者文化科技为iphone用户精心打造的实用软件,它是通过网友上传分享来讲解图书的,提供给使用者数以万计的音频内容:资讯、听者讲堂、培训、音乐赏析、评书、小说、少儿·.....上百个精品类目,让更多的听众在闲暇时间更方便、更快捷的了解和掌握各种知识。
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听者
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 言者谆谆 , 听 着 藐 藐
- người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
者›