Đọc nhanh: 男唱女随 (nam xướng nữ tuỳ). Ý nghĩa là: Phu xướng phụ tùy.
男唱女随 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phu xướng phụ tùy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男唱女随
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 童男童女 们 一起 唱歌
- Trai tân gái tân cùng nhau hát ca.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 公园 里 到处 都 是 倩 男 倩女
- Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
女›
男›
随›