Đọc nhanh: 少夫人 (thiếu phu nhân). Ý nghĩa là: Thiếu phu nhân.
少夫人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu phu nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少夫人
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 人定胜天 , 信夫
- Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
夫›
少›