Đọc nhanh: 太酷了 (thái khốc liễu). Ý nghĩa là: Quá ngầu rồi. Ví dụ : - 哎,这个新乐队真是太酷了 Cái ban nhạc này thật là ngầu!
太酷了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá ngầu rồi
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太酷了
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 哇 , 那个 舞蹈 太酷 了 吧 !
- Wow, điệu nhảy đó quá ngầu luôn!
- 你 穿 的 这件 衣服 太酷 了 吧 !
- Cái áo bạn mặc đẹp quá ngầu luôn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
太›
酷›