Đọc nhanh: 脱妆 (thoát trang). Ý nghĩa là: Tẩy trang. Ví dụ : - 我们睡觉之前必须脱妆。 Trước khi đi ngủ thì chúng ta nên tẩy trang.
脱妆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tẩy trang
夏日化妆因出汗、太阳照射等原因造成的眼线、睫毛膏、唇彩斑驳,瞬间,美丽的脸庞竟然已成为一张大花脸了。眼线、睫毛膏或唇彩容易有脱妆,许多的粉底或蜜粉,会因为接触到夏季闷热潮湿的空气而变色、并且有泛油光的现象产生,让整体妆感显得不均匀。
- 我们 睡觉 之前 必须 脱妆
- Trước khi đi ngủ thì chúng ta nên tẩy trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱妆
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 我们 睡觉 之前 必须 脱妆
- Trước khi đi ngủ thì chúng ta nên tẩy trang.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
脱›