Đọc nhanh: 太田 (thái điền). Ý nghĩa là: Ohta hoặc Ōta (họ Nhật Bản).
太田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ohta hoặc Ōta (họ Nhật Bản)
Ohta or Ōta (Japanese surname)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 一畈 田
- một cánh đồng
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
田›