Đọc nhanh: 太水了 (thái thuỷ liễu). Ý nghĩa là: Chán quá. Ví dụ : - 我什么都没有学会。 Tôi chả học được cái gì.
太水了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chán quá
太水了是网络用语,释义是形容某人出洋相,做的某件事太差了,太不到位了。如果指人太水,就是可人令人垂涎;如果指水果,就是指水份高;如果指事情,就是事情不切实际。
- 我 什么 都 没有 学会
- Tôi chả học được cái gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太水了
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 这个 杯子 容 不了 太多水
- Cốc này không chứa được nhiều nước.
- 洪水 太 凶猛 了 根本 阻挡 不住
- lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.
- 碗 里 的 水太满 , 快漾 出来 了
- Nước trong bát đầy quá, sắp tràn ra rồi.
- 这水太浑 了
- Nước này đục quá.
- 你们 的 水压 太好了
- Bạn có áp lực nước tuyệt vời.
- 这些 水果 放 太久 , 都 烂掉 了
- Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
太›
水›