太水了 tài shuǐle
volume volume

Từ hán việt: 【thái thuỷ liễu】

Đọc nhanh: 太水了 (thái thuỷ liễu). Ý nghĩa là: Chán quá. Ví dụ : - 我什么都没有学会。 Tôi chả học được cái gì.

Ý Nghĩa của "太水了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太水了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chán quá

太水了是网络用语,释义是形容某人出洋相,做的某件事太差了,太不到位了。如果指人太水,就是可人令人垂涎;如果指水果,就是指水份高;如果指事情,就是事情不切实际。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 什么 shénme dōu 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì

    - Tôi chả học được cái gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太水了

  • volume volume

    - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • volume volume

    - 喝水 hēshuǐ 别喝 biéhē 太快 tàikuài le 小心 xiǎoxīn 呛到 qiàngdào

    - Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 杯子 bēizi róng 不了 bùliǎo 太多水 tàiduōshuǐ

    - Cốc này không chứa được nhiều nước.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ tài 凶猛 xiōngměng le 根本 gēnběn 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù

    - lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.

  • volume volume

    - wǎn de 水太满 shuǐtàimǎn 快漾 kuàiyàng 出来 chūlái le

    - Nước trong bát đầy quá, sắp tràn ra rồi.

  • volume volume

    - 这水太浑 zhèshuǐtàihún le

    - Nước này đục quá.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 水压 shuǐyā 太好了 tàihǎole

    - Bạn có áp lực nước tuyệt vời.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ fàng 太久 tàijiǔ dōu 烂掉 làndiào le

    - Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao