太棒了 tài bàng le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 太棒了 Ý nghĩa là: Tuyệt quá!. Ví dụ : - 你做得太棒了真是太厉害了! Bạn làm tốt quá, thật tuyệt vời!. - 这个电影太棒了值得一看。 Bộ phim này tuyệt quá, đáng xem đấy.

Ý Nghĩa của "太棒了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太棒了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tuyệt quá!

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 太棒了 tàibàngle 真是太 zhēnshitài 厉害 lìhai le

    - Bạn làm tốt quá, thật tuyệt vời!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 太棒了 tàibàngle 值得一看 zhídeyīkàn

    - Bộ phim này tuyệt quá, đáng xem đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太棒了

  • volume volume

    - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • volume volume

    - 成功 chénggōng le 太棒了 tàibàngle

    - Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 麦酒 màijiǔ 太棒了 tàibàngle

    - Họ có một ngôi nhà tuyệt vời rượu bia.

  • volume volume

    - zhè 混合 hùnhé 动力车 dònglìchē 太棒了 tàibàngle

    - Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.

  • volume volume

    - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 太棒了 tàibàngle 值得一看 zhídeyīkàn

    - Bộ phim này tuyệt quá, đáng xem đấy.

  • - zuò 太棒了 tàibàngle ba 大家 dàjiā dōu hěn 佩服 pèifú

    - Bạn làm tốt quá, mọi người đều rất ngưỡng mộ bạn.

  • - 太棒了 tàibàngle 我们 wǒmen 终于 zhōngyú zhōng le

    - Tuyệt vời! Cuối cùng chúng ta cũng trúng rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao