可以啊 kěyǐ a
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 可以啊 Ý nghĩa là: Được thôi!. Ví dụ : - 我们一起去旅行可以啊! Chúng ta đi du lịch cùng nhau nhé, được thôi!. - 你要帮忙可以啊我来帮你。 Bạn cần giúp đỡ à? Được thôi, tôi sẽ giúp bạn.

Ý Nghĩa của "可以啊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可以啊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Được thôi!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng 可以 kěyǐ a

    - Chúng ta đi du lịch cùng nhau nhé, được thôi!

  • volume volume

    - yào 帮忙 bāngmáng 可以 kěyǐ a 我来 wǒlái bāng

    - Bạn cần giúp đỡ à? Được thôi, tôi sẽ giúp bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可以啊

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ fēn 布朗 bùlǎng a

    - Tôi nghĩ chúng ta có thể chia đôi bánh hạnh nhân.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 那么 nàme 小气 xiǎoqì 行事 xíngshì

    - Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.

  • volume volume

    - 5 10 可以 kěyǐ 约成 yuēchéng 1 2

    - 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.

  • - duì a 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 一起 yìqǐ

    - Đúng rồi, chúng ta có thể đi cùng nhau.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng 可以 kěyǐ a

    - Chúng ta đi du lịch cùng nhau nhé, được thôi!

  • - yào 帮忙 bāngmáng 可以 kěyǐ a 我来 wǒlái bāng

    - Bạn cần giúp đỡ à? Được thôi, tôi sẽ giúp bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao