Đọc nhanh: 太守 (thái thú). Ý nghĩa là: thái thú (chức quan thời xưa); thú.
太守 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái thú (chức quan thời xưa); thú
职官名一郡之长,宋以后改郡为府,故知府亦别称为"太守"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太守
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 这个 计划 太 保守 了
- Kế hoạch này quá bảo thủ.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
守›