Đọc nhanh: 太妹 (thái muội). Ý nghĩa là: cô gái du côn, nữ sinh khó khăn, tomboy.
太妹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cô gái du côn
girl delinquent
✪ 2. nữ sinh khó khăn
schoolgirl tough
✪ 3. tomboy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太妹
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
妹›