Đọc nhanh: 弟妹 (đệ muội). Ý nghĩa là: em trai em gái; em, em dâu.
弟妹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. em trai em gái; em
弟弟和妹妹
✪ 2. em dâu
弟妇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弟妹
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
弟›