Đọc nhanh: 打工妹 (đả công muội). Ý nghĩa là: người làm công; người làm thuê (chỉ cả nam và nữ).
打工妹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người làm công; người làm thuê (chỉ cả nam và nữ)
外出做工的青年女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打工妹
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 你 去 哪个 地方 打工
- Bạn đi làm thêm ở đâu?
- 他 每天 放学 后 去 打工
- Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
工›
打›