Đọc nhanh: 太好了 (thái hảo liễu). Ý nghĩa là: rất tốt.
太好了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất tốt
very good
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太好了
- 卧槽 , 这 电影 太 好看 了 !
- Ôi trời, phim này hay quá!
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 哦 , 好 的 , 那 你 先 上班 , 不要 太累 了 , 么 么 哒
- Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 你们 的 水压 太好了
- Bạn có áp lực nước tuyệt vời.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
- 你 终于 来 了 , 太好了
- Cuối cùng bạn đã đến, thật tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
太›
好›