Đọc nhanh: 太多 (thái đa). Ý nghĩa là: bà lớn, bà chủ, bà (gọi người phụ nữ đã có chồng, thường kèm theo họ chồng). Ví dụ : - 不要盘算太多, 要顺其自然。 Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.. - 太多次你把我伤了 Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.. - 因为贪玩,他荒废了太多的时间。 Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
太多 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bà lớn
舊時通稱官吏的妻子。
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 太 多次 你 把 我 伤 了
- Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.
- 因为 贪玩 , 他 荒废 了 太 多 的 时间
- Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bà chủ
舊時仆人等稱女主人。
✪ 3. bà (gọi người phụ nữ đã có chồng, thường kèm theo họ chồng)
對已婚婦女的尊稱 (帶丈夫的姓) 。
✪ 4. bà xã; bà nhà
稱某人的妻子或丈夫對人稱自己的妻子 (多帶人稱代詞做定語) 。
✪ 5. cụ; bà cố; ông cố (cụ ông hoặc cụ bà)
稱曾祖母或曾祖父。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太多
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
太›