Đọc nhanh: 多那太罗 (đa na thái la). Ý nghĩa là: Donatello (khoảng 1386-1466), Donato di Niccolò di Betto Bardi, họa sĩ và nhà điêu khắc nổi tiếng đầu thời Phục hưng.
多那太罗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Donatello (khoảng 1386-1466)
Donatello (c. 1386-1466)
✪ 2. Donato di Niccolò di Betto Bardi, họa sĩ và nhà điêu khắc nổi tiếng đầu thời Phục hưng
Donato di Niccolò di Betto Bardi, famous early Renaissance painter and sculptor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多那太罗
- 就 像 那 科罗拉多 大峡谷
- Giống như Grand Canyon.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 为什么 有 那么 多 问题 ?
- Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
太›
罗›
那›