Đọc nhanh: 金戒 (kim giới). Ý nghĩa là: tư thế hào hùng; tư thế anh hùng, chiến tranh.
金戒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế hào hùng; tư thế anh hùng
金屬制的戈,配有鐵甲的戰馬。形容戰士的雄姿。
✪ 2. chiến tranh
指戰爭。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金戒
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 我 的 戒指 是 潮金 的
- Nhẫn của tôi là vàng thiếu tuổi.
- 这个 金戒指 成色 十足
- Chiếc nhẫn vàng này là vàng nguyên chất.
- 这是 纯金 的 戒指
- Đây là chiếc nhẫn bằng vàng ròng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
金›