Đọc nhanh: 征兵法 (chinh binh pháp). Ý nghĩa là: Luật nghĩa vụ quân sự.
征兵法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luật nghĩa vụ quân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征兵法
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
征›
法›