天象 tiānxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tượng】

Đọc nhanh: 天象 (thiên tượng). Ý nghĩa là: hiện tượng thiên văn; thiên tượng, hiện tượng thay đổi trong không trung. Ví dụ : - 观测天象 quan sát hiện tượng thiên văn.. - 中国劳动人民常根据天象预测天气的变化。 Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

Ý Nghĩa của "天象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天象 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiện tượng thiên văn; thiên tượng

天文现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 观测 guāncè 天象 tiānxiàng

    - quan sát hiện tượng thiên văn.

✪ 2. hiện tượng thay đổi trong không trung

天空中风、云等变化的现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天象

  • volume volume

    - 气象预报 qìxiàngyùbào yuán 正在 zhèngzài 预报 yùbào 天气 tiānqì

    - Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.

  • volume volume

    - 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng hěn 奇妙 qímiào

    - Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.

  • volume volume

    - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • volume volume

    - 气象台 qìxiàngtái 预报 yùbào 明天 míngtiān 有雪 yǒuxuě

    - Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • volume volume

    - 整晚 zhěngwǎn dōu zài 观天象 guāntiānxiàng

    - Anh ấy quan sát thiên tượng suốt cả đêm.

  • volume volume

    - 气象台 qìxiàngtái de tiān 预报 yùbào 果然 guǒrán 灵验 língyàn 今天 jīntiān shì 大晴天 dàqíngtiān

    - đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 气象台 qìxiàngtái de 预报 yùbào 明天 míngtiān yào 下雨 xiàyǔ

    - Căn cứ vào dự báo của đài khí tượng thuỷ văn, ngày mai sẽ có mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao