Đọc nhanh: 天象仪 (thiên tượng nghi). Ý nghĩa là: máy hiện hình quang học; thiên tượng nghi.
天象仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy hiện hình quang học; thiên tượng nghi
一种特制的光学投影器,用来在半球形的幕上放映出人造星空,显示日月星辰的运行情况以及日食,月食、流星雨等天文现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天象仪
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 春天 象征 新 的 开始
- Mùa xuân tượng trưng cho một khởi đầu mới.
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 他 整晚 都 在 观天象
- Anh ấy quan sát thiên tượng suốt cả đêm.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 她 梦见 了 天堂 的 景象
- Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
天›
象›