Đọc nhanh: 天章 (thiên chương). Ý nghĩa là: Thiên Trúc (người Trung Quốc xưa gọi Ấn Độ.) 。中國古代稱印度。.
天章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên Trúc (người Trung Quốc xưa gọi Ấn Độ.) 。中國古代稱印度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天章
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 这枚 印章 , 两天 刻得 完 吗 ?
- Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 我们 今天 学习 第十章
- Hôm nay chúng ta học chương mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
章›