Đọc nhanh: 天缘 (thiên duyên). Ý nghĩa là: dây anten。用來發射或接收無線電波的裝置。把發射機發射出來的無線電波送到空中去的叫發射天線,接收空中無線電波傳送給接收機的叫接收天線。.
天缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây anten。用來發射或接收無線電波的裝置。把發射機發射出來的無線電波送到空中去的叫發射天線,接收空中無線電波傳送給接收機的叫接收天線。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天缘
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
缘›