Đọc nhanh: 一对儿 (nhất đối nhi). Ý nghĩa là: một cặp vợ chồng, một đôi. Ví dụ : - 你们现在是一对儿了吗 Bây giờ các bạn có thích một cặp không?
一对儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cặp vợ chồng
a couple
- 你们 现在 是 一对 儿 了 吗
- Bây giờ các bạn có thích một cặp không?
✪ 2. một đôi
a pair
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一对儿
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 这 事情 很 不对茬儿 , 应该 对证 一下
- việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 反对 这 事儿 的 , 不仅 他 一人
- Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 你们 现在 是 一对 儿 了 吗
- Bây giờ các bạn có thích một cặp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
对›