Đọc nhanh: 天理难容 (thiên lí nan dung). Ý nghĩa là: Trời không thể dung thứ cho điều này (thành ngữ), hành vi không thể dung thứ.
天理难容 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trời không thể dung thứ cho điều này (thành ngữ)
Heaven cannot tolerate this (idiom)
✪ 2. hành vi không thể dung thứ
intolerable behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天理难容
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
- 今天 难保 不下雨
- hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 他 料理 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
容›
理›
难›