Đọc nhanh: 天葬 (thiên táng). Ý nghĩa là: thiên táng (tục để xác trên núi cho chim, quạ mỗ.).
天葬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên táng (tục để xác trên núi cho chim, quạ mỗ.)
某些民族和某些宗教的信徒处理死人遗体的方法,把死尸抬到葬场或旷野,让雕、鹰、乌鸦等鸟类吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天葬
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
葬›