Đọc nhanh: 天津环球金融中心 (thiên tân hoàn cầu kim dung trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm tài chính thế giới Thiên Tân, tòa nhà chọc trời hay còn gọi là Tháp Thiên Tân hoặc Tháp Jin, viết tắt cho 津 塔.
天津环球金融中心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm tài chính thế giới Thiên Tân, tòa nhà chọc trời hay còn gọi là Tháp Thiên Tân hoặc Tháp Jin
Tianjin World Financial Center, skyscraper a.k.a. the Tianjin Tower or Jin Tower
✪ 2. viết tắt cho 津 塔
abbr. to 津塔 [Jin1 tǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天津环球金融中心
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
- 信息中心 昨天 宣告成立
- Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 明天 的 会议 将 在 会议 中心 举行
- Cuộc họp ngày mai sẽ được tổ chức tại trung tâm hội nghị.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 照亮 了 我 的 每 一天
- Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
天›
⺗›
心›
津›
环›
球›
融›
金›