Đọc nhanh: 环球金融危机 (hoàn cầu kim dung nguy cơ). Ý nghĩa là: Khủng hoảng kinh tế thế giới. Ví dụ : - 2007年-2008年环球金融危机 Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
环球金融危机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khủng hoảng kinh tế thế giới
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环球金融危机
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 他 是 金融界 的 人士
- Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
机›
环›
球›
融›
金›