天堑 tiānqiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tiệm】

Đọc nhanh: 天堑 (thiên tiệm). Ý nghĩa là: lạch trời; hào trời; rãnh trời. Ví dụ : - 长江天堑 sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).

Ý Nghĩa của "天堑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天堑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạch trời; hào trời; rãnh trời

天然形成的隔断交通的大沟,多指长江,形容它的险要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天堑

  • volume volume

    - 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - "Trường Giang là cái hào của trời đất".

  • volume volume

    - 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).

  • volume volume

    - 跨越 kuàyuè 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 一个 yígè 星期 xīngqī 共有 gòngyǒu 七天 qītiān

    - Một tuần có bảy ngày.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì jiù 肝儿 gānér chàn

    - vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān hòu jiù 纽约 niǔyuē

    - Một ngày sau đến New York.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Tiệm , Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKLG (重大中土)
    • Bảng mã:U+5811
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao