Đọc nhanh: 天棚 (thiên bằng). Ý nghĩa là: trần nhà, cái lán; lều che nắng; lều nghỉ mát.
天棚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trần nhà
房屋内部在屋顶或楼板下面加的一层东西,或用木板做成,或在木条、苇箔上抹灰,或在苇箔、秫秸上糊纸,有保温、隔音、美观等作用
✪ 2. cái lán; lều che nắng; lều nghỉ mát
夏天在庭院等处搭起来遮蔽太阳的棚也叫凉棚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天棚
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 我 还 以为 是 康涅狄格州 雨天 用 的 遮雨棚 呢
- Tôi nghĩ họ đã dùng cái đó để che Connecticut khi trời mưa.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
棚›