Đọc nhanh: 天平 (thiên bình). Ý nghĩa là: cân tiểu ly; cân thiên bình; cân thăng bằng, cân Rô-béc-van. Ví dụ : - 这个天平不平衡. Cái cân này không cân bằng.. - 常把蒙著眼睛手持天平的女人当作正义的象徵. Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
天平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cân tiểu ly; cân thiên bình; cân thăng bằng
较精密的衡器,根据杠杆原理制成杠杆两头有小盘,一头放砝码,一头放要称的物体杠杆正中的指针停在刻度中央时,砝码的重量就是所称物体的重量多用于实验室和药房
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
✪ 2. cân Rô-béc-van
衡量较轻物品的器具直柱上支着一横杆, 杆的两端各悬挂一个小盘, 一边放置物品, 一边放置砝码当两端呈平衡状态时, 累计砝码重量, 即可求得物重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天平
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
平›