Đọc nhanh: 数九天 (số cửu thiên). Ý nghĩa là: chín khoảng thời gian chín ngày mỗi sau đông chí, thời điểm lạnh nhất trong năm.
数九天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chín khoảng thời gian chín ngày mỗi sau đông chí, thời điểm lạnh nhất trong năm
nine periods of nine days each after winter solstice, the coldest time of the year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数九天
- 她 在 数数 每天 的 开支
- Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
天›
数›