Đọc nhanh: 子孙娘娘 (tử tôn nương nương). Ý nghĩa là: nữ thần sinh sản.
子孙娘娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ thần sinh sản
goddess of fertility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子孙娘娘
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 她 去 白娘子
- Cô ta đóng vai Bạch Nương.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 谁 娘 不 疼 自家 孩子
- Mẹ ai cũng thương con mình.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 这些 姑娘 干活 赛过 小伙子
- Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
子›
孙›