Đọc nhanh: 娘娘腔 (nương nương khang). Ý nghĩa là: ẻo lả, sissy. Ví dụ : - 我提及的娘娘腔的举止 Tôi đang ám chỉ đến cách cư xử kém cỏi. - 杰森才不娘娘腔 Jason không phải là một kẻ si tình.
娘娘腔 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẻo lả
effeminate
- 我 提及 的 娘娘腔 的 举止
- Tôi đang ám chỉ đến cách cư xử kém cỏi
✪ 2. sissy
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘娘腔
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 我 提及 的 娘娘腔 的 举止
- Tôi đang ám chỉ đến cách cư xử kém cỏi
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 如果 一个 有 娘娘腔 的 男人 和 女人 结了婚
- Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
腔›