Đọc nhanh: 娘娘 (nương nương). Ý nghĩa là: hoàng hậu; quý phi; nương nương, bà (thần). Ví dụ : - 正宫娘娘。 chính cung hoàng hậu.. - 娘娘庙。 miếu bà.
娘娘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng hậu; quý phi; nương nương
指皇后或贵妃
- 正 宫娘娘
- chính cung hoàng hậu.
✪ 2. bà (thần)
信神的人称呼女神
- 娘娘庙
- miếu bà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘娘
- 你 个 狗 娘养 的
- Đồ khốn!
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 你 他 娘 的 怎么 把 我 衣服 弄 到 电话线 上去 了
- Làm thế quái nào mà bạn có được họ trên đường dây điện thoại đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›