Đọc nhanh: 王母娘娘 (vương mẫu nương nương). Ý nghĩa là: Tây Vương Mẫu; Vương mẫu nương nương (bà chúa tiên).
王母娘娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tây Vương Mẫu; Vương mẫu nương nương (bà chúa tiên)
西王母的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王母娘娘
- 而是 我 母亲 的 娘家 姓
- Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 我 在 超市 遇见 了 丈母娘
- Tôi gặp mẹ chồng tôi ở siêu thị.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
母›
王›