Đọc nhanh: 努力向上 (nỗ lực hướng thượng). Ý nghĩa là: Nỗ lực hướng về phía trước; nỗ lực đi lên. Ví dụ : - 每个青年都应该努力向上,刻苦学习,使自己成为国家的栋梁之才。 Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
努力向上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nỗ lực hướng về phía trước; nỗ lực đi lên
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力向上
- 你 不 努力 成绩 自己 能 上去 吗
- Cậu không nỗ lực, thành tích tự nó lên được chắc?
- 她 天天 努力 向上
- Cô ấy ngày ngày nỗ lực vươn lên.
- 好 成绩 建立 在 努力 的 基础 上
- Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.
- 她 努力 地 向上 工作
- Cô ấy làm việc chăm chỉ để thăng tiến.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 她 向着 梦想 努力
- Cô ấy nỗ lực hướng về ước mơ của mình.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 我们 要 向上 努力
- Chúng ta phải cố gắng tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
力›
努›
向›