走到这一步 zǒu dào zhè yībù
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu đáo nghiện nhất bộ】

Đọc nhanh: 走到这一步 (tẩu đáo nghiện nhất bộ). Ý nghĩa là: Đi đến bước này. Ví dụ : - 他能走到这一步都是因为她非常努力。 Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực

Ý Nghĩa của "走到这一步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走到这一步 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi đến bước này

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng zǒu dào zhè 一步 yībù dōu 是因为 shìyīnwèi 非常 fēicháng 努力 nǔlì

    - Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走到这一步

  • volume volume

    - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 落到 luòdào zhè 一步 yībù

    - Không may rơi vào tình cảnh này.

  • volume volume

    - 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn zǒu dào zhè 一步 yībù

    - Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 发展 fāzhǎn dào zhè 一步 yībù 真不容易 zhēnbùróngyì

    - Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué zhè 一步 yībù 走得 zǒudé 为时过早 wéishíguòzǎo le

    - Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.

  • volume volume

    - néng zǒu dào zhè 一步 yībù dōu 是因为 shìyīnwèi 非常 fēicháng 努力 nǔlì

    - Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 落到 luòdào 今天 jīntiān zhè 一步 yībù

    - Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.

  • - zài 这个 zhègè 路口 lùkǒu 直走 zhízǒu huì 看到 kàndào 一座 yīzuò 大桥 dàqiáo

    - Đi thẳng ở ngã tư này, bạn sẽ thấy một cây cầu lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao