Đọc nhanh: 天王 (thiên vương). Ý nghĩa là: thiên tử; vua, thiên vương (tên hiệu của Hồng Tú Toàn, lãnh tụ của Thái Bình Thiên Quốc), thiên thần.
天王 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tử; vua
指天子
✪ 2. thiên vương (tên hiệu của Hồng Tú Toàn, lãnh tụ của Thái Bình Thiên Quốc)
太平天国领袖洪秀全的称号
✪ 3. thiên thần
神话传说中指某些天神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天王
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 王朋 和 李友 今天 见面 了
- Vương Bằng và Lý Hữu hôm nay đã gặp nhau rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
王›