Đọc nhanh: 天啊. Ý nghĩa là: Trời ơi! (Bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc lo lắng). Ví dụ : - 天啊,这个消息太震惊了! Trời ơi, tin này quá sốc!. - 天啊,怎么会这样发生? Trời ơi, sao lại có chuyện như vậy?
天啊. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trời ơi! (Bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc lo lắng)
- 天 啊 , 这个 消息 太 震惊 了 !
- Trời ơi, tin này quá sốc!
- 天 啊 , 怎么 会 这样 发生 ?
- Trời ơi, sao lại có chuyện như vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天啊.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 今天 他 高兴 得 很
- Hôm nay anh ấy rất vui.
- 你 明天 千万别 迟到 啊
- bạn nhất định đừng đi muộn vào ngày mai
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 今天 没空 啊 , 改天 吧
- Hôm nay không rảnh á, hôm khác nhé.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啊›
天›