天啊. Tiān a.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 天啊. Ý nghĩa là: Trời ơi! (Bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc lo lắng). Ví dụ : - 天啊这个消息太震惊了! Trời ơi, tin này quá sốc!. - 天啊怎么会这样发生? Trời ơi, sao lại có chuyện như vậy?

Ý Nghĩa của "天啊." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天啊. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trời ơi! (Bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc lo lắng)

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiān a 这个 zhègè 消息 xiāoxi tài 震惊 zhènjīng le

    - Trời ơi, tin này quá sốc!

  • volume volume

    - tiān a 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng 发生 fāshēng

    - Trời ơi, sao lại có chuyện như vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天啊.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 真冷 zhēnlěng a

    - Hôm nay trời lạnh thật đấy!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hōu lěng a

    - Hôm nay rất lạnh.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì zéi lěng a

    - Hôm nay lạnh thật đấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 高兴 gāoxīng hěn

    - Hôm nay anh ấy rất vui.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 千万别 qiānwànbié 迟到 chídào a

    - bạn nhất định đừng đi muộn vào ngày mai

  • - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

  • - 今天 jīntiān 没空 méikòng a 改天 gǎitiān ba

    - Hôm nay không rảnh á, hôm khác nhé.

  • - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao