Đọc nhanh: 不会吧! Ý nghĩa là: Không phải chứ! (Diễn tả sự nghi ngờ hoặc bất ngờ). Ví dụ : - 不会吧!这不可能是真的! Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!. - 你是说真的,还是在开玩笑?不会吧! Bạn đang nói thật hay đùa đấy? Không phải chứ!
不会吧! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không phải chứ! (Diễn tả sự nghi ngờ hoặc bất ngờ)
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
- 你 是 说真的 , 还是 在 开玩笑 ? 不会 吧 !
- Bạn đang nói thật hay đùa đấy? Không phải chứ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不会吧!
- 不会 吧 !
- Không phải chứ.
- 放心 吧 ! 我 不会 让 你 吃亏
- Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.
- 走不动 了 , 我们 休息 一会 吧 !
- Không đi được rồi, chúng ta nghỉ ngơi chút đi!
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 我 不会 做 这个 问题 , 快 帮帮我 吧 !
- Tôi không biết làm câu hỏi này, mau giúp tôi với!
- 你 说 她 不来 了 ? 开玩笑 吧 ! 她 刚才 还 说 会 来 呢
- Bạn nói cô ấy không đến à? Đùa à! Cô ấy vừa nói sẽ đến mà.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
- 你 是 说真的 , 还是 在 开玩笑 ? 不会 吧 !
- Bạn đang nói thật hay đùa đấy? Không phải chứ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
会›
吧›