Đọc nhanh: 天哪 (thiên nả). Ý nghĩa là: Vì lợi ích tốt lành!, Tốt duyên dáng!. Ví dụ : - 分清是非 一片汪洋,分不清哪是天哪是水。 分清是非 một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
天哪 khi là Thán từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vì lợi ích tốt lành!
For goodness sake!
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
✪ 2. Tốt duyên dáng!
Good gracious!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天哪
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 今天上午 你 去 哪儿 ?
- Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?
- 哪天 都 适合 旅行
- Ngày nào cũng thích hợp cho việc du lịch.
- 你们 的 好日子 定 在 哪一天
- các bạn đã định ngày nào cưới?
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 你 今天下午 两点 去 哪儿 ?
- Hai giờ chiều hôm nay bạn đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哪›
天›