Đọc nhanh: 天底 (thiên để). Ý nghĩa là: (thiên văn học) nadir.
天底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thiên văn học) nadir
(astronomy) nadir
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天底
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 天底下 竟有 这样 的 事
- trên đời nào ngờ có sự việc như vậy.
- 你 昨天 到底 怎么样 ?
- Hôm qua bạn rốt cuộc sao thế?
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 她 整天 买 这 买 那 的 不到 月底 就 没 钱 了
- Cô ấy cả ngày mua đông mua tây, chưa đến cuối tháng đã hết tiền rồi.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
底›