Đọc nhanh: 大青年 (đại thanh niên). Ý nghĩa là: thiên niên lớn (chỉ những thanh niên khoảng 30 tuổi).
大青年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên niên lớn (chỉ những thanh niên khoảng 30 tuổi)
指年龄在三十岁左右的青年人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大青年
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 青年人 要 有 远大 志向
- thanh niên phải có chí lớn.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
年›
青›