Đọc nhanh: 大麻风 (đại ma phong). Ý nghĩa là: bệnh hủi; bệnh phong; bệnh cùi.
大麻风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh hủi; bệnh phong; bệnh cùi
麻风; 慢性传染病, 病原体是麻风杆菌症状是皮肤麻木, 变厚, 颜色变深, 表面形成结节, 毛发脱落, 感觉丧失, 手指脚趾变形等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大麻风
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 刮 了 一阵 大风
- Một cơn gió lớn thổi qua.
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
风›
麻›