大额 dà é
volume volume

Từ hán việt: 【đại ngạch】

Đọc nhanh: 大额 (đại ngạch). Ý nghĩa là: số lượng tiền lớn.

Ý Nghĩa của "大额" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大额 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số lượng tiền lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大额

  • volume volume

    - 营业额 yíngyèé 增幅 zēngfú 较大 jiàodà

    - Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.

  • volume volume

    - de 股份 gǔfèn 份额 fèné

    - Số định mức của anh ấy không lớn.

  • volume volume

    - 支付 zhīfù de 保费 bǎofèi 金额 jīné 大致相同 dàzhìxiāngtóng

    - Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì de 金额 jīné 很大 hěndà

    - Số tiền giao dịch này rất lớn.

  • volume volume

    - yào duì de 大脑 dànǎo 额叶 éyè 下刀 xiàdāo

    - Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 份额 fèné 非常 fēicháng

    - Số định mức của sản phẩm này rất lớn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 总额 zǒngé 很大 hěndà

    - Tổng số của dự án này rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao