Đọc nhanh: 大额 (đại ngạch). Ý nghĩa là: số lượng tiền lớn.
大额 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lượng tiền lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大额
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 这笔 交易 的 金额 很大
- Số tiền giao dịch này rất lớn.
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 这个 产品 的 份额 非常 大
- Số định mức của sản phẩm này rất lớn.
- 这个 项目 的 总额 很大
- Tổng số của dự án này rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
额›