Đọc nhanh: 大阪府 (đại phản phủ). Ý nghĩa là: Tỉnh Ōsaka.
✪ 1. Tỉnh Ōsaka
Ōsaka prefecture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大阪府
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 名古屋 在 東京 和 大阪 之間
- Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 政府 批准 公司 扩大 生产
- Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.
- 政府 大兴 调查 研究 之风
- Chính phủ phát động phong trào điều tra nghiên cứu.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
府›
阪›