大班 dàbān
volume volume

Từ hán việt: 【đại ban】

Đọc nhanh: 大班 (đại ban). Ý nghĩa là: chủ; giám đốc (hãng nước ngoài, thời xưa), phu kiệu, lớp lá; lớp lớn (trong nhà trẻ).

Ý Nghĩa của "大班" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大班 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chủ; giám đốc (hãng nước ngoài, thời xưa)

旧时称洋行的经理

✪ 2. phu kiệu

旧时称轿夫

✪ 3. lớp lá; lớp lớn (trong nhà trẻ)

幼儿园里由五周岁至六周岁儿童所编成的班级

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大班

  • volume volume

    - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • volume volume

    - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen bān 女生 nǚshēng de 比例 bǐlì 较大 jiàodà

    - Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 全班 quánbān 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • volume volume

    - 西班牙 xībānyá 曾以 céngyǐ 强大 qiángdà de 舰队 jiànduì ér 著称 zhùchēng

    - Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 同学 tóngxué 大多数 dàduōshù shì 河内 hénèi rén

    - hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao