Đọc nhanh: 大堂 (đại đường). Ý nghĩa là: công đường (nơi xử án ở nha môn thời xưa), phòng lớn; đại sảnh; phòng. Ví dụ : - 大堂经理 phòng giám đốc
大堂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công đường (nơi xử án ở nha môn thời xưa)
指衙门中审理案件的厅堂
✪ 2. phòng lớn; đại sảnh; phòng
指宾馆、饭店的大厅
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大堂
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 大堂 挂 着 一块 匾额
- Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 她 是 我们 酒店 大堂 经理
- Bà ấy là giám đốc tiền sảnh của khách sạn chúng tôi.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
大›