Đọc nhanh: 大耳窿 (đại nhĩ lung). Ý nghĩa là: cho vay nặng lãi, người cho thuê.
大耳窿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho vay nặng lãi
loan shark
✪ 2. người cho thuê
usurer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大耳窿
- 他 的 耳朵 很大
- Tai của anh ta rất to.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他 把 窗户纸 捅 了 个 大 窟窿
- Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 她 戴 着 一对 长长的 耳坠 , 看起来 优雅 大方
- Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
窿›
耳›